🔍
Search:
THÌNH THỊCH
🌟
THÌNH THỊCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
갑자기 놀라거나 무서워서 몹시 가슴이 울렁거리는 모양.
1
THÌNH THỊCH:
Hình ảnh tim đập dồn dập vì bỗng ngạc nhiên hay sợ hãi.
-
Động từ
-
1
갑자기 놀라거나 무서워서 가슴이 몹시 울렁거리다.
1
THÌNH THỊCH:
Tim đập dồn dập vì bỗng ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
-
Phó từ
-
1
놀람, 불안, 기대 등으로 가슴이 자꾸 세고 빠르게 뛰는 모양.
1
THÌNH THỊCH:
Hình ảnh tim đập nhanh và mạnh do ngạc nhiên, bất an hay mong đợi.
-
Động từ
-
1
갑자기 놀라거나 무서워서 가슴이 몹시 두근거리다.
1
THÌNH THỊCH:
Tim đập thình thịch vì ngạc nhiên hoặc sợ hãi đột ngột.
-
Động từ
-
1
갑자기 놀라거나 무서워서 가슴이 몹시 울렁대다.
1
ĐẬP THÌNH THỊCH:
Tim đập dồn dập vì bỗng ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
-
Động từ
-
1
갑자기 놀라거나 무서워서 몹시 가슴이 울렁거리다.
1
ĐẬP THÌNH THỊCH:
Tim đập dồn dập vì bỗng ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
-
Động từ
-
1
갑자기 놀라거나 무서워서 가슴이 몹시 두근거리다.
1
ĐẬP THÌNH THỊCH:
Tim đập dồn dập vì bỗng ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
-
Động từ
-
1
갑자기 놀라거나 무서워서 가슴이 몹시 두근거리다.
1
ĐẬP THÌNH THỊCH:
Tim đập dồn dập vì bỗng ngạc nhiên hoặc sợ hãi.
-
Động từ
-
1
크고 단단한 물건이 부딪치면서 거칠게 울리는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
ĐẬP THÌNH THỊCH:
Âm thanh mà đồ vật to và cứng va đập vào nhau liên tục phát ra một cách ầm ĩ. Hoặcliên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1
크고 탄력 있게 뛰는 모양.
1
TÓT, VỤT:
Hình ảnh nhảy bước nhảy cao và mạnh mẽ.
-
2
심장이나 맥박이 크게 뛰는 모양.
2
THÌNH THỊCH:
Hình ảnh tim hoặc mạch đập mạnh.
-
-
1
심장이 매우 빨리 뛰다.
1
TIM ĐẬP THÌNH THỊCH:
Tim đập rất nhanh.
-
Động từ
-
1
발자국 소리를 매우 분명하게 내며 계속 걸어가는 소리가 나다.
1
THÌNH THỊCH, LỘP CỘP:
Liên tục bước đi, làm phát ra tiếng bước chân rất rõ.
-
Động từ
-
1
발자국 소리를 매우 분명하게 내며 계속 걸어가는 소리가 나다.
1
LỘP CỘP, THÌNH THỊCH:
Liên tục bước đi, làm phát ra tiếng bước chân rất rõ.
-
Phó từ
-
1
단단하고 큰 물건이 잘 울리는 바닥에 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리.
1
BÌNH BỊCH, THÌNH THỊCH:
Âm thanh phát ra khi đồ vật cứng và to rơi hoặc va đập xuống nền.
-
Động từ
-
1
단단하고 큰 물건이 잘 울리는 바닥에 떨어지거나 부딪치는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1
BÌNH BỊCH, THÌNH THỊCH:
Âm thanh phát ra liên tục khi đồ vật to và cứng va đập hoặc rơi xuống nền. Hoặc làm phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1
발을 무겁게 내디디며 자꾸 걷는 소리. 또는 그 모양.
1
BÌNH BỊCH, THÌNH THỊCH:
Âm thanh đặt những bước chân một cách nặng nhọc rồi cứ bước đi. Hoặc hình ảnh ấy.
-
Động từ
-
1
단단하고 큰 물건이 잘 울리는 바닥에 떨어지거나 부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
BÌNH BỊCH, THÌNH THỊCH:
Âm thanh phát ra liên tục khi đồ vật to và cứng va đập hoặc rơi xuống nền. Hoặc làm phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
단단하고 큰 물건이 잘 울리는 바닥에 떨어지거나 부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1
BÌNH BỊCH, THÌNH THỊCH:
Âm thanh khi đồ vật cứng và to rơi hoặc va đập xuống nền liên tục phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1
바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪치는 소리가 나다.
1
LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH:
Âm thanh phát ra khi cái gì đó rơi mạnh lên sàn nhà hay do va đập vào nhau.
-
Phó từ
-
1
바닥에 무엇이 자꾸 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리.
1
LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH:
Âm thanh của cái gì đó rơi rất mạnh lên sàn nhà hay tiếng phát ra khi va đập vào nhau.
🌟
THÌNH THỊCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
심장이 힘차게 뛰다.
1.
TIM ĐẬP MẠNH:
Tim đập thật nhanh và mạnh.
-
2.
마음이 설레고 흥분되어 가슴이 두근거리다.
2.
HỒI HỘP:
Trong lòng hồi hộp và hưng phấn nên tim đập thình thịch.
-
Động từ
-
1.
갑자기 놀라거나 무서워서 가슴이 몹시 두근거리다.
1.
THÌNH THỊCH:
Tim đập thình thịch vì ngạc nhiên hoặc sợ hãi đột ngột.
-
Động từ
-
1.
방망이로 두드리거나 치다.
1.
NỆN DÙI CUI, NỆN CHÀY:
Đập hay đánh bằng chày (dùi cui).
-
2.
(비유적으로) 겁이 나거나 놀라서 가슴이 몹시 두근거리다.
2.
ĐẬP, NỆN:
(cách nói ẩn dụ) Sợ hoặc ngạc nhiên nên ngực đập thình thịch.
-
Danh từ
-
1.
방망이로 두드리거나 치는 일.
1.
SỰ NỆN DÙI CUI, SỰ NỆN CHÀY:
Việc đập hay đánh bằng chày (dùi cui).
-
2.
(비유적으로) 겁이 나거나 놀라서 가슴이 몹시 두근거리는 상태.
2.
SỰ ĐẬP THÌNH THỊCH:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái sợ hoặc ngạc nhiên nên ngực đập thình thịch.
-
-
1.
몹시 놀라거나 두려워 가슴이 두근거리다.
1.
(GAN CỨ PHẬP PHỒNG), TIM ĐẬP THÌNH THỊCH:
Rất ngạc nhiên hay sợ hãi nên trống ngực đập thình thịch.